Từ điển Heo

Đối lưu

Nhiệt độ có thể được truyền bằng cách dẫn, đối lưu hay bức xạ.

Trong trường hợp đối lưu, nhiệt chỉ được truyền bằng sự lưu thông hoặc chuyển động của chất lỏng hoặc khí (dạng lỏng) được nung nóng. Một ví dụ điển hình của sự đối lưu là chuyển động của nước trong nồi sôi: nước ở phần đáy nồi gần lửa hơn và được đun nóng, tăng thể tích và dâng lên, do đó nước ở bề mặt đi xuống, tạo ra chuyển động tròn.

Trong trường hợp trang trại, chất lỏng này là không khí bao quanh con vật: khi không khí này bị đốt nóng, tăng thể tích và bốc lên, và con vật được bao quanh bởi không khí mới và mát hơn.

Vì lý do đó,khi có các luồng không khí thì khả năng làm mát tốt hơn.

English ConvectionEspañol (España) ConvecciónEspañol (Latam) ConvecciónEspañol (Argentina) ConvecciónEspañol (México) Convección
Bạn chưa đăng ký danh sách này 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách