Từ điển Heo

Khả năng sinh sản

Khả năng sinh sản thường nói đến đến khả năng mang thai của con cái. Đôi khi từ này cũng được sử dụng để xác định khả năng làm nái mang thai của con nọc. Ví dụ, một con nái có khả năng sinh sản tốt thường mang thai sau khi giao phối. Thuật ngữ này cũng được sử dụng như một thông số phối. Vì vậy, khả năng sinh sản trong trại là tỷ lệ nái mang thai sau khi được phối giống. Ví dụ, nếu chúng ta có tỷ lệ sinh sản là 90%, điều này có nghĩa là cứ 10 con nái thì có 9 con mang thai sau khi được phối giống.

English FertilityEspañol (España) FertilidadEspañol (Latam) FertilidadEspañol (Argentina) FertilidadEspañol (México) Fertilidad
Bạn chưa đăng ký danh sách này 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách