Từ điển Heo

Giao phối cận huyết

Giao phối cận huyết là kết quả của việc giao phối giữa các cá thể có quan hệ họ hàng gần. Trên heo, có thể xảy ra trường hợp xuất hiện giao phối cận huyết cao hơn hoặc thấp hơn: Lai giữa bố mẹ với con của nó, lai giữa các con với nhau, lai giữa heo từ các lứa khác nhau với cùng một con đực giống hoặc đực cháu... Tuy nhiên, động vật có quan hệ họ hàng càng gần thì tỷ lệ giao phối cận huyết càng cao. Giao phối cận huyết làm giảm năng suất sinh sản và tăng trưởng của động vật.

English InbreedingEspañol (España) ConsanguinidadEspañol (Latam) ConsanguinidadEspañol (Argentina) ConsanguinidadEspañol (México) Consanguinidad
Bạn chưa đăng ký danh sách này 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách