Heo: Tất cả các loại động vật thuần hóa liên quan đến loài Sus scrofa. Cần phân biệt giữa heo giống, heo con và heo thịt.

Heo giống: heo cái với mục đích phối giống.

Heo con: Heo cai sữa.

Ở Châu Âu, chỉ những con heo dưới 20kg.

Ở Canada, cho tới năm 2007, mục này bao gồm những heo con có trọng lượng lên tới 20kg, và từ 2008 mục này bao gồm những con nặng tới 50 pounds (23 kg).

Ở Mỹ, cho tới năm 2007, mục này bao gồm những con heo nặng tới 60 pounds (27 kg) và từ 2008 mục này bao gồm những con nặng tới 50 pounds (23 kg).
Heo thịt: Những con heo được nuôi lấy thịt làm thức ăn cho con người.

Ở châu Âu, chúng là những con heo nặng trên 20kg, bao gồm cả những con có trong lượng hơi hơn 110kg.
Ở Canada, cho tới năm 2007, mục này chỉ những con có trọng lượng bắt đầu từ 20kg, và từ 2008 mục này bao gồm những con có trọng lượng hơn 50 pounds (23 kg).
Ở Mỹ, cho tới năm 2007, mục này bao gồm những con có trọng lượng bắt đầu từ 60 pounds (27 kg), và từ năm 2008 mục này bao gồm những con có trọng lượng từ hơn 50 pounds (23 kg).
Nguồn tin:
Eurostat, http://epp.eurostat.ec.europa.eu
Statistics Canada, http://www.statcan.gc.ca/start-debut-eng.html
USDA, http://www.usda.gov/wps/portal/usda/usdahome
Information-Analytical Agency EMEAT, http://emeat.ru
National Bureau of Statistics of China, http://www.stats.gov.cn

Số heo theo năm và quốc gia. Một biểu đồ cho phép hiển thị và so sánh các con số, xu hướng của nhiều quốc gia và khung thời gian. Kết quả được hiển thị theo các loại heo khác nhau.

Số heo giết mổ trên tháng hoặc năm: Tổng số heo được giết mổ cho con người tiêu thụ trong một khoảng thời gian cụ thể.

Sản lượng thịt heo trên tháng hay năm: Tổng lượng thịt xẻ của số heo được giết mổ, số thịt đã được công bố phù hợp để làm thức ăn cho con người.

Sản lượng thịt heo được ghi lại dựa trên số thịt được sản xuất bởi tất cả các lò mổ trên cả nước; do đó bao gồm cả heo sống nhập khẩu. Điều này lý giải tại sao số heo xuất chuồng không phải lúc nào cũng khớp với số heo giết mổ.

Trọng lượng thịt xẻ trên năm*: Với hầu hết các quốc gia, chúng tôi hiển thị trọng lượng thịt xẻ ước tính thu được bằng cách chia tổng số trọng lượng thịt xẻ cho số lượng heo giết mổ. Cần đặc biệt thận trọng khi phân tích kết quả này vì kết quả chủ yếu bao gồm số heo xuất chuồng nhưng cũng có thể bao gồm các loại heo khác.
Trường hợp ở Mỹ và Canada, chúng tôi hiển thị trọng lượng thịt xẻ thực tế từ số heo xuất chuồng.

Nguồn thông tin:

Eurostat, http://epp.eurostat.ec.europa.eu
Information-Analytical Agency EMEAT, http://emeat.ru
Instituro Brasileiro de Geografia e Pesquisa, https://www.ibge.gov.br/
National Bureau of Statistics of China, http://www.stats.gov.cn
Statistics Canada, http://www.statcan.gc.ca
USDA, http://www.usda.gov
Chile, ODEPA
Mexico, SIAP
Colombia, PORKCOLOMBIA
Peru, ASOPORCI
Argentina, MAGYP
Ecuador ASPE
Costa Rica, SIM
Panamá, ANAPOR
Paraguay, SENACSA

Số lượng heo giết mổ và lượng thịt sản xuất trên tháng và năm. Một đồ họa tương tác cho phép hiển thị và so sánh các số liệu, xu hướng của nhiều quốc gia và các khung thời gian.

Nái giống: heo cái cho mục đích phối giống có trọng lượng trên 50kg

Heo con: heo cai sữa có trọng lượng dưới 20kg

Các loại heo khác: nhóm này chủ yếu là heo thịt nhưng cũng bao gồm đực giống, nái loại thải, heo hậu bị và các loại heo trên 20kg khác.

Nguồn tin

Eurostat, http://epp.eurostat.ec.europa.eu

Sự phân bố của đàn heo theo quy mô trang trại ở mỗi nước. Kết quả bao gồm nhiều năm và chúng được hiển thị ở dạng biểu đồ theo các loại heo khác nhau.

Nguồn tin
Eurostat, http://epp.eurostat.ec.europa.eu
Chile, ODEPA
Mexico, GCMA
Colombia, PORKCOLOMBIA
Perú, ASOPORCI
Argentina, MAGYP
Ecuador, ASPE
Costa Rica, SIM
Panamá, ANAPOR
Paraguay, SENACSA

Xuất khẩu và nhập khẩu thịt heo tươi và thịt mát hay đông lạnh theo quốc gia và theo năm. Số liệu hiển thị tổng số thịt giao dịch hay số lượng theo sản phẩm. Một biểu đồ tương tác cho phép hiển thị và so sánh các số liệu và xu hướng của các quốc gia và khung thời gian.

Heo nội địa, trọng lượng < 50 kg (không bao gồm heo giống thuần chủng cho phối giống)

Heo hơi nội địa, trọng lượng >= 50 kg (không bao gồm nái đẻ ít nhất 1 lứa và trọng lượng  >= 160 kg, và những heo giống thuần chủng cho phối giống)

Heo hơi ngoại nhập, trọng lượng < 50 kg

Heo hơi ngoại nhập, trọng lượng >= 50 kg

Nguồn tin Eurostat, http://epp.eurostat.ec.europa.eu

Xuất khẩu và nhập khẩu heo hơi nội địa và ngoại nhập theo quốc gia, tháng và năm. Số liệu hiển thị tổng số heo hơi giao dịch. Một đồ thị tương tác cho phép hiển thị và so sánh các con số, xu hướng của các quốc gia và khung thời gian.

Nguồn tin: FAS-USDA, https://apps.fas.usda.gov

Dữ liệu của các quốc gia sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu lúa mạch chính. Một đồ thị cho phép hiển thị và so sánh các con số và xu hướng của nhiều quốc gia và các khung thời gian.

Nguồn tin: FAS-USDA, https://apps.fas.usda.gov

Dữ liệu của các quốc gia chính sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu đậu nành. Một biểu đồ tương tác cho phép hiển thị và so sánh các số liệu, xu hướng của nhiều quốc gia và khung thời gian.

Nguồn tin: FAS-USDA, https://apps.fas.usda.gov

Số liệu của các quốc gia chính sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu bã đậu nành. Một biểu đồ tương tác cho phép hiển thị và so sánh các số liệu và xu hướng của các quốc gia và khung thời gian.

Nguồn tin: FAS-USDA, https://apps.fas.usda.gov

Số liệu của các quốc gia chính sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu bắp. Một biểu đồ tương tác cho phép hiển thị và so sánh các con số, xu hướng của nhiều quốc gia và khung thời gian.

Nguồn tin: FAS-USDA, https://apps.fas.usda.gov

Dữ liệu của các quốc gia chính sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu lúa mì. Một biểu đồ tương tác cho phép hiển thị và so sánh các số liệu và xu hướng của các quốc gia và khung thời gian.

Truy cập giới hạn cho người dùng 333. Để truy cập bạn cần đăng nhập.

Không có dữ liệu cho khoảng thời gian đã chọn. Chọn khung thời gian khác.

Quốc gia

Bình luận đồ thị

Thêm bình luận

Truy cập được giới hạn cho người dùng 333. Để đăng bình luận bạn phải đăng nhập.